Có 3 kết quả:

僱员 cố viên僱員 cố viên故園 cố viên

1/3

cố viên

giản thể

Từ điển phổ thông

nhân viên, người làm

cố viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhân viên, người làm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm mướn — Người giúp ý chí. Cũng như Cố vấn.

Từ điển trích dẫn

1. Cố hương. ◇Quán Hưu 貫休: “Cố viên li loạn hậu, Thập tải thủy phùng quân” 故園離亂後, 十載始逢君 (Hoài thượng phùng cố nhân 淮上逢故人).
2. Vườn cũ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thâm phao cố viên lí, Thiểu chủng quý nhân gia” 深拋故園裏, 少種貴人家 (Cảm thạch lựu nhị thập vận 感石榴二十韻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn cũ. Nhà cha mẹ ở quê hương. Chỉ quê xưa.