Có 3 kết quả:
僱员 cố viên • 僱員 cố viên • 故園 cố viên
Từ điển phổ thông
nhân viên, người làm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người làm mướn — Người giúp ý chí. Cũng như Cố vấn.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Cố hương. ◇Quán Hưu 貫休: “Cố viên li loạn hậu, Thập tải thủy phùng quân” 故園離亂後, 十載始逢君 (Hoài thượng phùng cố nhân 淮上逢故人).
2. Vườn cũ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thâm phao cố viên lí, Thiểu chủng quý nhân gia” 深拋故園裏, 少種貴人家 (Cảm thạch lựu nhị thập vận 感石榴二十韻).
2. Vườn cũ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Thâm phao cố viên lí, Thiểu chủng quý nhân gia” 深拋故園裏, 少種貴人家 (Cảm thạch lựu nhị thập vận 感石榴二十韻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vườn cũ. Nhà cha mẹ ở quê hương. Chỉ quê xưa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0